SỐ KÝ HIỆU
|
NGÀY PHÁT HÀNH
|
TRÍCH YẾU
|
TẢI VỀ
|
57/2018/TT-BTC
|
05/07/2018
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân
|
|
03/2018/TT-BTNMT
|
14/08/2018
|
Thông tư sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
1771/QĐ-UBND
|
18/09/2018
|
Quyết định về việc phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ lập đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình đến năm 2030
|
|
1699/QĐ-UBND
|
07/09/2018
|
Quyết định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Đất đai; Địa chất và khoáng sản; Tài nguyên nước; Công nghệ thông tin và dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vị quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và UBND cấp xã tỉnh Yên Bái
|
|
32/KL-STNMT
|
31/7/2018
|
Kết luận thanh tra việc chấp hành các quy định pháp luật về tài nguyên môi trường đối với công ty cổ phần thủy điện Noong Phai
|
|
31/KL-STNMT
|
31/7/2018
|
Kết luận thanh tra việc chấp hành các quy định pháp luật về tài nguyên môi trường đối với công ty cổ phần phát triển thủy điện Ma Lừ Thàng
|
|
99/TB-STNMT
|
06/09/2018
|
Thông báo lịch tiếp công dân của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
60/QĐ-STNMT
|
20/03/2017
|
Quyết định ban hành Quy chế tiếp công dân của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
91/TB-VPĐK
|
03/08/2018
|
Thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản
|
|
90/TB-VPĐK
|
30/07/2018
|
Thông báo về việc lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện công tác xác định giá đất cụ thể làm giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất lựa chọn chủ đầu tư (đấu giá quyền sử dụng toàn bộ khu đất) đối với quỹ đất tại tổ 9, thi trấn Yên Thế và thôn Làng Già, xã Yên Thắng, huyện Lục Yên.
|
|
04/2018/QĐ-UBND
|
19/4/2018
|
Quyết định ban hành quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
|
số 73/2017/TT-BTNMT
|
29/12/2017
|
Thông tư số 73/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường : Ban hành hệ thống chỉ tiêu thông kê ngành tài nguyên và môi trường
|
|
số 76/2017/TT-BTNMT
|
29/12/2017
|
Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường : Quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ
|
|
số 04/2018/QĐ-TTg
|
23/01/2018
|
Quyết định số 04/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Ban hành Quy định phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả, phương thức hoàn trả; quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do nhà nước đã đầu tư
|
|
Luật số: 104/2016/QH13
|
06/04/2018
|
LUẬT TIẾP CẬN THÔNG TIN
|
|
số 24/QĐ-STNMT
|
06/02/2018
|
Quyết định số 24/QĐ-STNMT ngày 06/02/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái: Thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
số 3520/QĐ-UBND
|
29/12/2017
|
Quyết định số 3520/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2030.
|
|
số 49/KL-STNMT
|
01/12/2017
|
Công văn số 49/KL-STNMT ngày 01/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường Kết luận Thanh tra việc chấp hành pháp luật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường đối với Công ty Cổ phần khoáng sản Viglacera
|
|
số 48/KL-STNMT
|
01/12/2017
|
Công văn số 48/KL-STNMT ngày 01/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường Kết luận Thanh tra việc chấp hành pháp luật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường đối với Công ty Cổ phần Xi măng và Khoáng sản Yên Bái
|
|
số 47/KL-STNMT
|
01/12/2017
|
Công văn số 47/KL-STNMT ngày 01/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường Kết luận Thanh tra việc chấp hành pháp luật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường đối với Công ty Cổ phần Cường Thịnh
|
|
số 02/QCPH-UBND
|
10/11/2017
|
Quy chế phối hợp số 02/QCPH-UBND ngày 10/11/2017 của UBND tỉnh Yên Bái và UBND tỉnh Lai Châu trong công tác quản lý khoáng sản tại khu vực giáp ranh giữa tỉnh Yên Bái với tỉnh Lai Châu.
|
|
số 01/QCPH-UBND
|
10/11/2017
|
Quy chế phối hợp số 01/QCPH-UBND ngày 10/11/2017 của UBND tỉnh Yên Bái và UBND tỉnh Sơn La trong công tác quản lý khoáng sản tại khu vực giáp ranh giữa tỉnh Yên Bái với tỉnh Sơn La
|
|
số 47/NQ-HĐND
|
14/12/2017
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030
|
|
số 50/2017/TT-BTNMT
|
30/11/2017
|
Thông tư số 50/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định nội dung công tác điều tra, đánh giá di sản địa chất, công viên địa chất.
|
|
Số 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT
|
26/9/2013
|
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH Số: 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT ngày 26/9/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quy định tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và ban hành danh mục loài ngoại lai xâm hại
|
|
54/2015/TTLT-BTNMT-BNV
|
|
Thông tư liên tịch 54/2015/TTLT-BTNMT-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn
|
|
57/2015/TTLT-BTNMT-BNV
|
|
Thông tư liên tịch 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ
|
|
số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV
|
|
Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc TNMT
|
|
số 55/2015/TTLT-BTNMT-BNV
|
|
Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát KTTV
|
|
số 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV
|
|
Thông tư liên tịch số 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra TNMT
|
|
số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV
|
08/12/2015
|
Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính
|
|
50/2014/TTLT-BTNMT-BNV
|
28/8/2014
|
Thông tư 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày ngày 28/8/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở TN&MT
|
|
số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV
|
|
Thông tư liên tịch số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV của Bộ Nội vụ-Bộ Tài nguyên và Môi trường : Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
|
|
số 61/2014/TTLT-BTNMT-BKHĐT-BTC
|
|
Thông tư liên tịch số 61/2014/TTLT-BTNMT-BKHĐT-BTC của Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Kế hoạch và Đầu tư-Bộ Tài chính : Hướng dẫn thủ tục góp vốn, quản lý vốn góp của tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư điều tra cơ bản địa chất về khoáng sán
|
|
số 179/2014/TTLT-BTC-BTNMT
|
|
Thông tư liên tịch số 179/2014/TTLT-BTC-BTNMT của Bộ Tài chính-Bộ Tài nguyên và Môi trường : Hướng dẫn sử dụng kinh phí cho hoạt động kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014
|
|
số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT
|
15/5/2013
|
Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2013 hướng dẫn thực hiện nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
|
03/2013/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT
|
|
Thông tư liên tịch 03/2013/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT Hướng dẫn cơ chế quản lý nguồn vốn Chương trình Hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu
|
|
05/2010/TTLT-BTNMT-BNV-BTC
|
|
Thông tư liên tịch 05/2010/TTLT-BTNMT-BNV-BTC hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, biên chế và cơ chế tài chính của Văn phòng ĐKQSD đất
|
|
135/2008/TTLT-BTC-BTNMT
|
|
Thông tư liên tịch 135/2008/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn phương pháp xác định giá trị, phương thức, thủ tục thanh toán tiền sử dụng số liệu, thông tin về kết quả điều tra, thăm dò khoáng sản của Nhà nước
|
|
118 /2008/TTLT-BTC-BTNMT
|
|
Thông tư liên tịch 118 /2008/TTLT-BTC-BTNMT Hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động quản lý tài nguyên nước
|
|
số 43/2008/TTLT-BTC-BTTTT
|
|
Hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí chi ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước
|
|
06/2006/TTLT- BTNMT-BNV- BNG- BQP
|
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn quản lý công tác đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính và biên giới quốc gia
|
|
04/2006/TTLT/BTP-BTNMT
|
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất
|
|
số 03/2006/TTLT- BTNMT- BVHTT
|
|
Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT- BTNMT- BVHTT Hướng dẫn quản lý hoạt động xuất bản bản đồ.
|
|
số 06/2005/TTLT-BTNMT-BQP–BCA-BBCVT
|
|
Thông tư liên tịch số 06/2005/TTLT-BTNMT-BQP–BCA-BBCVT về việc hướng dẫn quản lý công tác bay chụp ảnh mặt đất từ máy bay và thu, truyền, phát dữ liệu đo đạc, bản đồ, không ảnh.
|
|
số 05/2005/TTLT- BTP- BTNMT
|
|
Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT- BTP- BTNMT của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 16/6/2005 về việc hướng dẫn việc đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
|
30/2005/TTLT/BTC-BTNMT
|
|
Hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
|
số 15/2005/TTLT- BTC- BTNMT
|
22/02/2005
|
Thông tư liên tịch số 15/2005/TTLT- BTC- BTNMT ngày 22/02/2005 hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường.
|
|
15/2005/TTLT-BTC-BTNMT
|
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường
|
|
số 38/2004/TTLT- BTNMT
|
31/12/2004
|
Thông tư liên tịch số 38/2004/TTLT- BTNMT ngày 31/12/2004 hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất và Tổ chức phát triển quỹ đất.
|
|