• Loading...
 

Hỏi đáp

Thư viện hình ảnh

      

Thư viện Video

Thông báo về việc lựa chọn đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất tại bản Xa, xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
Ngày xuất bản: 09/11/2020 1:35:00 CH
Lượt đọc: 3463

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại bản Xa, xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Khu 11).

 1. Tên, địa chỉ của người có tài sản đấu giá:

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái

- Địa chỉ: Tổ dân phố số 2, phường Đồng Tâm, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

- Điện thoại; 02163850670    Email: ttptqdyb@gmail.com

2. Thông tin về tài sản đấu giá (số lượng tài sản, diện tích, mục đích sử dụng đất, thời hạn sử dụng đất; vị trí, ranh giới và hiện trạng thửa đất).

STT

Số hiệu
 thửa đất

Mục đích sử dụng đất

Theo Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày 4/11/2020 của UBND tỉnh Yên Bái

Thời hạn sử dụng đất

Số lô

Diện tích
(m2/thửa)

Giá khởi điểm
(đồng/m2)

Thành tiền (đồng)

I

Đường Chao Hạ - Bản Xa (nhóm II)

26

3,161.6

 

8,555,289,600

 

1

388

ONT

1

170.00

2,706,000

460,020,000

Lâu dài

2

399

ONT

1

168.0

2,706,000

454,608,000

Lâu dài

3

400

ONT

1

120.0

2,706,000

324,720,000

Lâu dài

4

401

ONT

1

106.0

2,706,000

286,836,000

Lâu dài

5

402

ONT

1

106.0

2,706,000

286,836,000

Lâu dài

6

403

ONT

1

120.0

2,706,000

324,720,000

Lâu dài

7

404

ONT

1

120.0

2,706,000

324,720,000

Lâu dài

8

405

ONT

1

120.0

2,706,000

324,720,000

Lâu dài

9

406

ONT

1

122.0

2,706,000

330,132,000

Lâu dài

10

407

ONT

1

146.0

2,706,000

395,076,000

Lâu dài

11

408

ONT

1

120.0

2,706,000

324,720,000

Lâu dài

12

409

ONT

1

120.0

2,706,000

324,720,000

Lâu dài

13

410

ONT

1

111.2

2,706,000

300,907,200

Lâu dài

14

411

ONT

1

121.5

2,706,000

328,779,000

Lâu dài

15

412

ONT

1

120.0

2,706,000

324,720,000

Lâu dài

16

413

ONT

1

120.0

2,706,000

324,720,000

Lâu dài

17

414

ONT

1

120.0

2,706,000

324,720,000

Lâu dài

18

415

ONT

1

110.0

2,706,000

297,660,000

Lâu dài

19

416

ONT

1

120.0

2,706,000

324,720,000

Lâu dài

20

417

ONT

1

120.0

2,706,000

324,720,000

Lâu dài

21

418

ONT

1

120.0

2,706,000

324,720,000

Lâu dài

22

419

ONT

1

122.0

2,706,000

330,132,000

Lâu dài

23

420

ONT

1

120.0

2,706,000

324,720,000

Lâu dài

24

421

ONT

1

118.8

2,706,000

321,472,800

Lâu dài

25

422

ONT

1

97.2

2,706,000

263,023,200

Lâu dài

26

423

ONT

1

102.9

2,706,000

278,447,400

Lâu dài

II

Đường nội bộ (nhóm II, nhóm III)

61

7,341.3

 

14,866,132,500

 

1

387

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

2

386

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

3

385

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

4

384

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

5

383

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

6

382

ONT

1

130.0

2,025,000

263,250,000

Lâu dài

7

424

ONT

1

102.3

2,025,000

207,157,500

Lâu dài

8

425

ONT

1

93.7

2,025,000

189,742,500

Lâu dài

9

426

ONT

1

115.5

2,025,000

233,887,500

Lâu dài

10

427

ONT

1

118.5

2,025,000

239,962,500

Lâu dài

11

428

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

12

429

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

13

430

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

14

431

ONT

1

129.0

2,025,000

261,225,000

Lâu dài

15

432

ONT

1

160.7

2,025,000

325,417,500

Lâu dài

16

433

ONT

1

127.0

2,025,000

257,175,000

Lâu dài

17

434

ONT

1

111.8

2,025,000

226,395,000

Lâu dài

18

435

ONT

1

109.0

2,025,000

220,725,000

Lâu dài

19

436

ONT

1

154.0

2,025,000

311,850,000

Lâu dài

20

437

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

21

438

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

22

439

ONT

1

110.0

2,025,000

222,750,000

Lâu dài

23

440

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

24

441

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

25

442

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

26

443

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

27

444

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

28

445

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

29

446

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

30

447

ONT

1

118.0

2,025,000

238,950,000

Lâu dài

31

448

ONT

1

134.0

2,025,000

271,350,000

Lâu dài

32

449

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

33

450

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

34

451

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

35

452

ONT

1

128.0

2,025,000

259,200,000

Lâu dài

36

453

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

37

454

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

38

455

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

39

456

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

40

457

ONT

1

116.0

2,025,000

234,900,000

Lâu dài

41

458

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

42

459

ONT

1

100.0

2,025,000

202,500,000

Lâu dài

43

460

ONT

1

107.0

2,025,000

216,675,000

Lâu dài

44

461

ONT

1

100.8

2,025,000

204,120,000

Lâu dài

45

462

ONT

1

99.4

2,025,000

201,285,000

Lâu dài

46

463

ONT

1

138.6

2,025,000

280,665,000

Lâu dài

47

464

ONT

1

118.0

2,025,000

238,950,000

Lâu dài

48

465

ONT

1

117.0

2,025,000

236,925,000

Lâu dài

49

466

ONT

1

111.0

2,025,000

224,775,000

Lâu dài

50

467

ONT

1

161.0

2,025,000

326,025,000

Lâu dài

51

468

ONT

1

115.0

2,025,000

232,875,000

Lâu dài

52

469

ONT

1

110.0

2,025,000

222,750,000

Lâu dài

53

470

ONT

1

110.0

2,025,000

222,750,000

Lâu dài

54

471

ONT

1

156.0

2,025,000

315,900,000

Lâu dài

55

472

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

56

473

ONT

1

100.0

2,025,000

202,500,000

Lâu dài

57

474

ONT

1

100.0

2,025,000

202,500,000

Lâu dài

58

475

ONT

1

140.0

2,025,000

283,500,000

Lâu dài

59

476

ONT

1

140.0

2,025,000

283,500,000

Lâu dài

60

477

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

61

478

ONT

1

120.0

2,025,000

243,000,000

Lâu dài

Tổng

   

87

10,502.9

 

23,421,422,100

 

3. Hiện trạng tài sản:

- Hiện trạng khu đất đã hoàn thành việc giải phóng mặt bằng, cơ sở hạ tầng đã hoàn thiện các hạng mục san tạo mặt bằng, nền đường, điện ... theo đúng thiết kế được phê duyệt.

- Số thửa đề nghị bán đấu giá 87 thửa đất ở tại nông thôn được thể hiện tại tờ Bản đồ số 113-2020. Khu đất có 26 thửa đất thuộc vị trí 1 đường Chao Hạ - Bản Xa và 61 thửa đất thuộc vị trí 1 đường nội bộ.

4. Giá khởi điểm đấu giá  quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất đối với các thửa đất tại bản Xa, xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Khu 11).

Giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất đối với các thửa đất tại bản Xa, xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái được thực hiện theo Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh một số nội dung của Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc  phê duyệt giá đất cụ thể làm giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại bản Xa, xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Khu 11).

5. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:

a) Có cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá: Có trụ sở, địa chỉ rõ ràng, có trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá.

b) Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả: Tổ chức đấu giá tài sản phải xây dựng phương án đấu giá tài sản chi tiết phù hợp với tài sản đưa ra đấu giá.

c) Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản:

- Được thành lập theo đúng quy định của pháp luật (Có bản sao chứng thực đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập, Chứng chỉ hành nghề đấu giá, Thẻ đấu giá viên...)

- Có tối thiểu 03 (ba) hợp đồng với tổng giá khởi điểm trong mỗi hợp đồng là 20 tỷ trở lên (có bản sao chứng thực các hợp đồng và tài liệu để chứng minh)

d) Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá 

- Thù lao dịch vụ đấu giá: Thực hiện Điều 66 Luật Đấu giá và Điều 3 Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật Đấu giá tài sản.  

- Chi phí đấu giá, mức thanh toán và giải quyết chi phí thực hiện cuộc đấu giá: Thực hiện theo Điều 6 Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá.

đ) Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố.

e) Các tiêu chí khác:

- Có Bảng cam kết của tổ chức đấu giá tài sản về tiến độ.

- Năng lực về tài chính: Báo cáo tài chính trong 03 năm gần nhất, đơn vị không nợ thuế nhà nước (có xác nhận của cơ quan thuế).

Lưu ý: Hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá làm thành 03 bộ in bìa đóng thành quyển

6. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá:

- Thời gian: Từ 08 giờ 00 phút, ngày 06/11/2020 đến 16 giờ 30 phút ngày 10/11/2020 (trong giờ hành chính).

- Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái

- Địa chỉ: Tổ 2, phường Đồng Tâm, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

- Điện thoại: 02163850670  

7. Hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá:

- Quyết định thành lập hoặc đăng ký kinh doanh (bản sao có chứng thực);

- Danh sách đấu giá viên (đính kèm theo bản sao có chứng thực, chứng chỉ hành nghề);

- Phương án tổ chức đấu giá;

- Bản sao các hợp đồng đấu giá thành công trong 03 năm gần nhất.

8. Hình thức lựa chọn: Chấm điểm theo các tiêu chí nêu trên.

Lưu ý:

- Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường Bưu điện (Hồ sơ gửi theo đường bưu điện được tính theo dấu bưu điện trước 16 giờ 30 phút của ngày kết thúc thông báo).

- Không hoàn trả hồ sơ đối với những đơn vị không được lựa chọn

Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh Yên Bái trân trọng thông báo đến các tổ chức đấu giá chuyên nghiệp để tham gia.

BBT